Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bag
[bæg]
|
danh từ
bao, túi, bị, xắc
mẻ săn
săn được nhiều
(động vật học) túi, bọng, bọc
bọng ong
vú (bò)
chỗ húp lên (dưới mắt)
( số nhiều) của cải, tiền bạc
( số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...)
người gầy giơ xương, người toàn xương
kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên
chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn
(thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn
cùng kế
(xem) let
cuốn gói trốn đi
thắng ai
đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế
tất cả không để lại cái gì
ngoại động từ
bỏ vào túi, bỏ vào bao
(săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được
thu nhặt
(thông tục) lấy, ăn cắp
nội động từ
phồng lên, nở ra, phùng ra
cái quần này phùng ra ở đầu gối
(hàng hải) thõng xuống (buồm)
đi chệch hướng (thuyền)
I bag ; bags I ; bags !
(tiếng lóng trong nhà trường), đến lượt tớ, đến phiên tớ!
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bags
|
bags
bags (n)
luggage, baggage, belongings, personal belongings, gear (informal)