Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
suivre
|
ngoại động từ
theo
theo người dẫn đường
theo ai từng bước
theo sát ai
theo thời trang
con chó theo chủ
anh (chị) hãy theo con đường này
theo lệnh
theo dấu vết ai
theo dòng sông
theo một lớp Anh văn
theo gương ai, noi gương ai
theo một mục đích
Phản nghĩa Devancer , précéder
tiếp theo
những trang tiếp theo
trong ví dụ tiếp theo, trong ví dụ sau đây
một cơn dông tiếp theo những cơn nóng dữ
tiếp tục
cuộc điều tra tiếp tục tiến hành
đuổi theo, theo dõi
đuổi theo con thỏ
theo dõi một tên tình nghi
nghe theo
nếu nó nghe theo tôi
nắm được, hiểu được
nó không nắm được đầy đủ lập luận ấy
để ý nghe, để ý theo sát
các anh hãy để ý nghe kỹ tôi
bắt chước ai, noi gương ai
nội động từ
đi theo sau
các anh phải đi theo sau
đến sau
hành lý của chúng tôi sẽ đến sau
chú ý nghe
học sinh ngồi trong lớp không chú ý nghe
(ngành in) không xuống dòng (cũng faire suivre )
nhờ chuyển tiếp (nếu người nhận không còn ở chỗ cũ)
còn tiếp, còn nữa
động từ không ngôi
do đó mà