Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ám
[ám]
|
fish soup
thick fish soup flavoured with herbs
động từ
to possess
he's probably possessed by the devil, because he gesticulates and shrieks night and day!
to annoy, to worry
stop annoying your father, because he is seriously hypertensive!
to darken, to stain, to obscure
the sky is darkened by the black clouds
black clouds darkening the blue sky
clothes stained with powder smoke
to bother (with), to trouble, to disturb
go away, don't be a nuisance
Từ điển Việt - Việt
ám
|
danh từ
món cháo nấu nguyên con cá quả ăn với hành và các thứ rau thơm
nấu món ám; người đang mệt, húp bát cháo ám khoẻ hẳn ra
động từ
bị cái gì đó bám vào làm sẫm màu
trần nhà ám khói; quần áo ám đen vì thuốc đạn
(khẩu ngữ) quấy rầy làm mất thì giờ, gây bực bội
người ta bận, lại còn đến ám; đi đi, đừng có ám tôi nữa