Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
vert
|
tính từ
(có màu) lục, xanh
xám lục
cây xanh
cỏ xanh
chồi xanh
đèn xanh
chiếc mũ màu xanh
xanh xao, tái mét
nước da danh xao của người bệnh
lúc đó nó tái mét đi (vì sợ)
(còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)
còn khoẻ, tráng kiện
cụ già còn tráng kiện
(thân mật) sỗ sàng, phóng túng
kể nhiều chuyện phóng túng
(từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt
lời quở mắng gay gắt
khéo trồng trọt
bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì)
áo viện sĩ (viện Hàn lâm Pháp)
tiếng lóng
đồng đô-la
người ngoài hành tinh, người sao hoả
số điện thoại miễn phí (ở Pháp)
chàng trai phong tình; ông già lẳng lơ
trận đòn ra trò
Phản nghĩa Mûr . Desséché , sec
danh từ giống đực
màu lục
màu lục đậm
thích màu xanh
(phẩm) lục
lục coban
quần áo màu lục
mặc quần áo màu lục
(nông nghiệp) cỏ xanh (cho súc vật ăn)
cho ngựa ăn cỏ xanh
dùng đủ mọi cách
về quê nghỉ