Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
sortie
|
danh từ giống cái
sự đi ra ngoài
đi ra ngoài lần đầu tiên sau trận ốm
cửa ra, cửa
nhà có cửa ra vườn
lúc ra, lúc tan
lúc tan học
lúc khán giả xem kịch đi ra
sự phát khùng, lời cáu kỉnh
không chịu được những lời cáu kỉnh láo xược
sự xuất khẩu, sự xuất cảng
sự xuất khẩu vốn
thuế xuất khẩu
sự xuất bản
sự xuất bản một cuốn sách
sự bán ra, sự xuất hàng ra
sự bán ra một mẫu xe mới
số tiền chi ra
số tiền chi nhiều hơn số tiền thu
sự thoát ra
sự thoát khí
(quân sự) sự phá vòng vây
lần xuất kích
máy bay đã thực hiện năm lần xuất kích
sự cãi lộn, cuộc đấu khẩu
cãi lộn với ai, chửi ai
(sân khấu) sự rời sân khấu
sự rời sân khấu của một nữ nghệ sĩ
lối thoát (cũng porte de sortie )
dành một lối thoát
khi ra
khi ở rạp hát ra
(sân khấu) được vỗ tay khi rời sân khấu
có dự định đi ra ngoài
hôm nay chúng tôi có dự định đi ra ngoài (đi chơi)
(sân khấu) vỗ tay khi một nghệ sĩ rời sân khấu
lối thoát
dành một lối thoát
phản nghĩa Accès , entrée .