Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
part
|
danh từ giống cái
phần
một phần bánh ngọt
được phần tốt nhất
mỗi người phải trả phần của mình
đó là một vinh dự mà tôi muốn có phần mình
cho ai một phần di sản
ông ta đã mất một phần lớn gia tài
ông đã dự phần chính trong cuộc thương lượng đó
riêng ra, trừ ra
(sân khấu) nói một mình
riêng, tách riêng
người ta nhốt riêng chúng ra
trong thâm tâm tôi
(thông tục) đi vệ sinh, đi ngoài
ở nơi khác
dự phần
(thân mật) được hưởng phần chia lãi (trong việc gì)
một cách nghiêm túc, một cách đứng đắn
vả lại, mặt khác
thay mặt cho (ai)
từ bên này sang bên kia
cả hai bên; bên này, bên kia
khắp nơi
con tàu lấy nước ngọt từ khắp nơi
điện tín đến từ khắp nơi
chia thành từng phần
có chân, dự vào
chia phần cho
chia cho ai phần tốt, phần ngon
tính đến, kể đến
khoanh đám cháy lại
báo tin, thông báo
nó thông báo dự định của mình cho bạn bè
chia (thành hai) phần
phần ăn hiếp; phần lớn nhất
phần nhỏ nhất, phần tệ nhất
tách riêng ra, trừ ra
xem chien
không nơi nào
(thân mật) chia đôi nhé
về phần tôi
đánh giá cao, cho là tốt
đánh giá thấp; cho là xấu
đừng đánh giá thấp nhận xét này
dự vào, tham dự
tham dự vào một công việc
dự vào một cuộc biểu tình
chia xẻ
tôi chia xẻ nỗi đau của các bạn
ở đâu đấy
cú đá vào mông
phản nghĩa Ensemble .
danh từ giống đực
(luật pháp, (pháp lý)) trẻ sơ sinh
sự không rõ là con ai (trẻ sơ sinh)
sự tráo con