Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
manche
|
danh từ giống đực
cán
cán dao
tháo cán
cán dù
(âm nhạc) cần (đàn)
(nông nghiệp) tay cày
(nghĩa bóng, thân mật) đồ ngốc
long cán
không vững chắc
xem cognée
cán chổi
người gầy đét
cần lái
đứng về phía có lợi
chẳng làm gì
tỏ ra vụng về lóng ngóng
(thông tục) vấp phải trở ngại
danh từ giống cái
ống tay áo, tay áo
tay áo sơ mi
áo không tay
(đánh bài) (đánh cờ); thể dục thể thao ván
được một ván
(kỹ thuật) ống dẫn
(địa chất, địa lý; từ cũ nghĩa cũ) eo biển
có thể sai khiến ai theo ý muốn
(thân mật) đó là chuyện khác
mặc sơ mi trần
ăn mặc cẩu thả
được ai che chở
(sử học) quan hầu hoàng tử
eo biển Măng-sơ (giữa Anh và Pháp)
ống chỉ chiều gió
ống thông gió
còn ấu trĩ, còn ngờ nghệch, còn non nớt
xin xỏ ai, thúc giục ai
giữ ai lại, cản ai lại
(nghĩa bóng) thu hút sự chú ý của ai, quyến rũ ai
danh từ giống cái
(tiếng lóng, biệt ngữ) sự đi xin
(tiếng lóng, biệt ngữ) bọn ăn mày
tiền phong bao
đi ăn xin
tính từ
vụng về, ngốc nghếch
người vụng về