Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
wrinkle
['riηkl]
|
danh từ
(thông tục) lời gợi ý hoặc đề xuất có ích; lời khuyên; lời mách nước
mách nước cho ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới
hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất
vết nhăn, nếp nhăn (nhất là ở trên mặt do tuổi tác mà có)
cô ta bắt đầu có vết nhăn quanh mắt
nếp, nếp gấp nhỏ, nếp nhô lên ở một mảnh vật liệu (giấy, vải..)
cô ấy là chiếc váy của mình sao cho mất hết những nếp nhăn
(địa lý,địa chất) nếp gấp
động từ
(làm) nhăn, (làm cho cái gì) có nếp nhăn
tắm nắng quá nhiều sẽ làm cho da cô bị nhăn
anh ta cau mày, bối rối và lo lắng trườc những sự việc lạ kỳ
giấy nhăn lại ở chỗ bị ướt