Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
bed
[bed]
|
danh từ
cái giường
giường chiếc (dành cho một người)
giường đôi
sắp đặt chăn gối.. để chuẩn bị cái giừơng sẵn sàng cho ai ngủ; làm giừơng
đi ngủ
đang nằm trên giừơng (đang ngủ)
ra khỏi/lên giừơng
anh cho tôi ngủ nhờ đêm nay được không?
Tôi đã cho trẻ con đi ngủ cả rồi
nó uống một chén ca cao trước khi đi ngủ
Đã đến giờ đi ngủ
cái đệm
cái đệm nhồi lông chim
cái giừơng lò xo
đáy biển, sông, hồ...
thăm dò đáy biển
lớp đất sét, đá bên dưới mặt đất
một tầng đất sét, đá vôi, cát
nền phẳng để đặt cái gì; nền móng
cỗ máy đặt trên một cái nền bằng bê tông
lớp đá sỏi làm nền cho một con đường hoặc đường xe lửa
mảnh vườn, chỗ đất để trồng hoa, rau
một mảnh đất gieo hạt
những vồng hoa
một luống dược thảo
(pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
đứa con của người vợ (chồng) sau
sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu
chúng chẳng nghĩ đến gì khác ngoài chuyện ăn nằm với nhau!
(tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu
luống hoa hồng
đời sống sung túc dễ dàng
tình trạng bệnh hoạn tàn tật
luống gai
hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
chết bệnh, chết già
càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui
(từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi!
say không biết trời đất gì cả
đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng, trở dậy từ lúc gà gáy
ăn nằm với ai
bị ốm nằm liệt giường
(xem) narrow
xem early
xem wet
động từ
xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
gạch xây lẫn vào trong vữa
viên đạn gắn ngập vào trong tường
cung cấp một cái giừơng
những người bị thương được đặt nằm trong nhà trại
ăn nằm thất thường với ai
hắn ăn nằm với nhiều cô gái quá nên không nhớ xuể
thu xếp để ngủ qua đêm
chuyển cây non từ một nhà kính ra một mảnh đất trong vườn
cấy những cây con, cây bắp cải non