Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
rise
[raiz]
|
danh từ
sự vận động đi lên hoặc sự thăng tiến
bắn một con chim lúc đang bay lên
ông ta lên nắm chính quyền rất nhanh
sự thăng trầm của đế quốc Anh
sự tăng lên về con số, số lượng hoặc cường độ
giá cả đang tăng lên
sự tăng giá thịt/giá trị đồng đô la/nhiệt độ trung bình
sự tăng lương (cũng) raise
đòi tăng lương từ tháng Mười sắp tới
đường dốc; đồi nhỏ; gò cao
tới đỉnh dốc, họ dừng lại để nghỉ
đứng trên gò cao nhìn xuống
nhà thờ nằm trên một ngọn đồi nhỏ
nguồn gốc, căn nguyên
nguồn gốc của một dòng sông
cơ hội
những sự việc khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy
sự mất tích cô ta đã gây ra những lời đồn đại lung tung nhất
(nói về cá) nổi lên để đớp mồi
làm cho ai phát khùng lên
nội động từ rose , risen
dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
dậy sớm
đứng dậy
đứng nhỏm dậy
đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
sống lại
mọc (mặt trời, mặt trăng...)
mặt trời mọc
lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
khói bốc lên
bột dậy lên
hình ảnh hiện lên trong trí
cơn giận nổi lên
nước sông Hồng lại dâng lên
tinh thần phấn khởi lên
cá nổi lên đớp mồi
mặt cô ta ửng đỏ lên
gió đang nổi lên
tiến lên, thành đạt
thành đạt
một người có thể tiến lên (thành đạt)
vượt lên trên
vượt lên những thói ghen tị tầm thường
nổi dậy
vũ trang nổi dậy chống lại ai
phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
bắt nguồn từ, do bởi
con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
sự bất hoà do hiểu lầm gây ra
có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
có thể đáp ứng những đòi hỏi
bế mạc (hội nghị...)
tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
ngoại động từ
làm nổi lên, làm hiện lên
trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
không trông thấy một con cá nào nổi lên
trông thấy con tàu hiện lên