Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
simple
['simpl]
|
tính từ
đơn
lá đơn
đơn giản, dễ làm, dễ hiểu, không gây khó khăn
mặt đơn giản
vấn đề đó rất dễ hiểu
giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, đơn sơ, không trang trí nhiều
đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
trong vẻ đẹp mộc mạc
một người giản dị
một bữa cơm xuềnh xoàng
đơn giản, không có nhiều phần, không có nhiều yếu tố
một sự pha trộn đơn giản
đơn sơ, không phát triển cao, cơ bản về cấu trúc, cơ bản về chức năng
những hình thái đơn sơ của sự sống
hồn nhiên, bình dị, không phức tạp, không rắc rối, tự nhiên và thẳng thắn
hồn nhiên như một đứa trẻ
không có địa vị cao trong xã hội; bình thuờng
cha tôi chỉ là một người làm ruộng bình thường
tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì hơn, không gì nhiều hơn
nói như thế thì không khác gì là điên
ngu ngốc, khờ dại, dễ bị lừa, không có kinh nghiệm, ngây thơ
(thông tục) ngớ ngẩn, không có trí thông minh bình thường
đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
danh từ
người ngu dại; người dốt nát
(từ cổ, nghĩa cổ) cây thuốc; lá thuốc (chữa bệnh)
Chuyên ngành Anh - Việt
simple
['simpl]
|
Kỹ thuật
đơn giản, đơn
Toán học
đơn; đơn giản
Vật lý
đơn; đơn giản
Từ điển Anh - Anh
simple
|

simple

simple (sĭmʹpəl) adjective

simpler, simplest

1. Having or composed of only one thing, element, or part. See synonyms at pure.

2. Not involved or complicated; easy: a simple task. See synonyms at easy.

3. Being without additions or modifications; mere: a simple "yes" or "no."

4. Having little or no ornamentation; not embellished or adorned: a simple dress.

5. Not elaborate, elegant, or luxurious. See synonyms at plain.

6. Unassuming or unpretentious; not affected.

7. a. Having or manifesting little sense or intelligence. b. Uneducated; ignorant. c. Unworldly or unsophisticated. See synonyms at naive.

8. Not guileful or deceitful; sincere.

9. Humble or lowly in condition or rank: a simple woodcutter.

10. Ordinary or common: a simple head cold.

11. a. Being a fundamental or rudimentary element; basic. b. Not important or significant; trivial.

12. Biology. Having no divisions or branches; not compound: a simple leaf; a simple eye or lens.

13. Music. Being without figuration or elaboration: a simple tone.

noun

1. A single component of a complex, especially one that is unanalyzable.

2. A fool; a simpleton.

3. A person of humble birth or condition.

4. A medicinal plant or the medicine obtained from it.

 

[Middle English, from Old French, from Latin simplus and from simplex. See simplex.]

simʹpleness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
simple
|
simple
simple (adj)
  • easy, straightforward, uncomplicated, trouble-free, effortless, undemanding
    antonym: difficult
  • plain, minimal, unadorned, unfussy, down-to-earth, clean, clear-cut, regular, unpretentious, austere
    antonym: fancy
  • humble, modest, unassuming, unpretentious, meek, artless
    antonym: pretentious
  • guileless, ingenuous, naive, unsophisticated, green, unworldly
    antonym: sophisticated
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]