Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
quality
['kwɔliti]
|
danh từ
chất lượng, phẩm chất; hảo hạng, ưu tú (về chất lượng)
hàng hoá phẩm chất tốt
ưu tú, hảo hạng, tốt lắm
đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng; đức tính; đặc trưng
tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình
có nhiều đức tính tốt
loại, hạng
loại xì gà ngon nhất
loại vải tồi
(từ cổ,nghĩa cổ) tầng lớp trên
những người thuộc tầng lớp trên
(vật lý) âm sắc, màu âm
Chuyên ngành Anh - Việt
quality
['kwɔliti]
|
Hoá học
chất lượng; tính chất
Kinh tế
chất lượng
Kỹ thuật
chất lượng, phẩm chất; loại; tính chất
Sinh học
chất lượng
Tin học
chất lượng
Toán học
phẩm chất, chất lượng
Vật lý
phẩm chất, chất lượng
Xây dựng, Kiến trúc
chất lượng, phẩm chất; cấp chính xác; thượng hạng
Từ điển Anh - Anh
quality
|

quality

quality (kwŏlʹĭ-tē) noun

Abbr. qlty.

1. a. An inherent or distinguishing characteristic; a property. b. A personal trait, especially a character trait: someone with few redeeming qualities.

2. Essential character; nature: Mahogany has the quality of being durable.

3. a. Superiority of kind: an intellect of unquestioned quality. b. Degree or grade of excellence: yard goods of low quality.

4. a. High social position. b. Those in a high social position.

5. Music. Timbre, as determined by overtones: a voice with a distinctive metallic quality.

6. Linguistics. The character of a vowel sound determined by the size and shape of the oral cavity and the amount of resonance with which the sound is produced.

7. Logic. The positive or negative character of a proposition.

adjective

Having a high degree of excellence: "He settled in to read Edmund Wilson . . . It was quality time" (Margaret Truman).

[Middle English qualite, from Old French, from Latin quālitās, quālitāt-, from quālis, of what kind.]

Synonyms: quality, property, attribute, character, trait. These nouns all signify a feature that distinguishes or identifies someone or something. Quality is the most inclusive: "The spring of water . . . entirely lost the deliciousness of its pristine quality" (Nathaniel Hawthorne). "From now on an artist will be judged only by the resonance of his solitude or the quality of his despair" (Cyril Connolly). "The most vital quality a soldier can possess is self-confidence" (George S. Patton). A property is a basic or essential quality possessed by all members of a class: Resilience is a property of rubber. An attribute is a quality that is ascribed to someone or something: "God and all the attributes of God are eternal" (Spinoza). Character in this comparison is a distinctive feature of a group or category: "Natural Selection, entailing Divergence of Character and the Extinction of less-improved forms" (Charles Darwin). A trait is a single, clearly delineated characteristic, as of a person or group of people: "This reliance on authority is a fundamental primitive trait" (James Harvey Robinson).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
quality
|
quality
quality (n)
  • excellence, class, eminence, value, worth, superiority
    antonym: inferiority
  • feature, characteristic, attribute, property, trait, condition
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]