Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pocket
['pɔkit]
|
danh từ
túi (quần, áo); túi đựng (trong xe hơi, vali..)
túi áo khoát
tự điển bỏ túi
ấn bản bỏ túi
bao ( 75 kg)
một bao hoa bia
túi tiền
tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền
có sẵn 5 đồng trong túi; lãi được năm đồng
hao mất 5 đồng
người không một xu dính túi, người rỗng túi
dễ/khó đối với khả năng tài chánh
nhóm biệt lập; ổ (nhất là trong chiến đấu)
ổ đề kháng
(thể dục thể thao) túi lưới, túi hứng bi (cạnh bàn bi-a)
(ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc; túi, hốc nhỏ ở trong hốc đá (chứa vàng, than..)
túi than
(hàng không) lỗ hổng không khí (như) air pocket
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngõ cụt
(thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua)
tiêu hoang
hết tiền rỗng túi
dắt mũi ai, khống chế ai
(nghĩa bóng) lo nhét đầy túi
phải lấy tiền túi ra mà chi
như pride
tiêu tiền
rất gần gũi, thân tình với ai
họ sống rất thân thiết với nhau
thu được/mất tiền do cái gì
ngoại động từ
bỏ (cái gì) vào túi
đút túi; giữ, lấy (cái gì)
(nghĩa bóng) cam chịu, nuốt
nén giận, nuốt giận
(thể dục,thể thao) thọc (quả bi) vào túi lưới
(thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu)
nén giận, giấu ngượng
Chuyên ngành Anh - Việt
pocket
['pɔkit]
|
Hoá học
túi
Kỹ thuật
lỗ; túi; lưới
Sinh học
lỗ; túi; lưới
Tin học
túi
Toán học
túi (đựng bìa)
Xây dựng, Kiến trúc
vỏ che; bunke; ổ; rãnh
Từ điển Anh - Anh
pocket
|

pocket

pocket (pŏkʹĭt) noun

1. A small baglike attachment forming part of a garment and used to carry small articles, as a flat pouch sewn inside a pair of pants or a piece of material sewn on its sides and bottom to the outside of a shirt.

2. A small sack or bag.

3. A receptacle, a cavity, or an opening. See synonyms at hole.

4. Financial means; money supply: The cost of the trip must come out of your own pocket.

5. a. A small cavity in the earth, especially one containing ore. b. A small body or accumulation of ore.

6. A pouch in an animal body, such as the cheek pouch of a rodent or the abdominal pouch of a marsupial.

7. Games. One of the pouchlike receptacles at the corners and sides of a billiard or pool table.

8. Sports. A racing position in which a contestant has no room to pass a group of contestants immediately to his or her front or side.

9. A small, isolated, or protected area or group.

10. An air pocket.

11. A bin for storing ore, grain, or other materials.

adjective

1. Suitable for or capable of being carried in one's pocket: a pocket handkerchief; a pocket edition of a dictionary.

2. Small; miniature: a pocket backyard; a pocket museum.

verb, transitive

pocketed, pocketing, pockets

1. To place in or as if in a pocket.

2. To take possession of for oneself, especially dishonestly: pocketed the receipts from the charity dance.

3. a. To accept or tolerate (an insult, for example). b. To conceal or suppress: I pocketed my pride and asked for a raise.

4. To prevent (a bill) from becoming law by failing to sign until the adjournment of the legislature.

5. Sports. To hem in (a competitor) in a race.

6. Games. To hit (a ball) into a pocket of a pool or billiard table.

idiom.

in (one's) pocket

In one's power, influence, or possession: The defendant had the jury in his pocket.

in pocket

1. Having funds.

2. Having gained or retained funds of a specified amount: was a hundred dollars in pocket after a day at the races.

line (one's) pockets

To make a profit, especially by illegitimate means.

 

[Middle English, pouch, small bag, from Anglo-Norman pokete, diminutive of Old North French poke, bag, of Germanic origin.]

pockʹetable adjective

pockʹetless adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]