Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plan
[plæn]
|
danh từ
bản đồ (thành phố, quận, nhóm nhà..); sơ đồ, đồ án (nhà...); sơ đồ (các bộ phận máy)
bản đồ khu phố cổ
sơ đồ một toà nhà
sơ đồ các máy bay thời đầu
mặt phẳng (luật xa gần)
dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
kế hoạch; dự kiến, dự định
lập kế hoạch (cho cái gì)
kế hoạch tác chiến
làm đảo lộn kế hoạch của ai
anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
cách bố trí (nhất là bản vẽ, sơ đồ)
sơ đồ chỗ ngồi
cách tiến hành
cách tiến hành tốt nhất là...
theo đúng kế hoạch (về các sự kiện..)
ngoại động từ
vẽ bản đồ của (một thành phố..), vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
đặt kế hoạch
đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công
dự kiến, trù tính
dự định làm gì
( + something out ) lên kế hoạch
lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố
nội động từ
đặt kế hoạch,
trù tính, dự kiến
trù tính cho tương lai
Chuyên ngành Anh - Việt
plan
[plæn]
|
Hoá học
sơ đồ, kế hoạch; bản thiết kế, bản vẽ
Kinh tế
kế hoạch
Kỹ thuật
kế hoạch; bản vẽ, sơ đồ; hình chiếu bằng
Sinh học
kế hoạch
Tin học
sơ đồ
Toán học
phép chiếu nằm ngang; kế hoạch, phương án
Vật lý
dự án; bản thiết kế; sơ đồ
Xây dựng, Kiến trúc
kế hoạch; bản vẽ, sơ đồ;hình chiếu bằng
Từ điển Anh - Anh
plan
|

plan

plan (plăn) noun

1. A scheme, program, or method worked out beforehand for the accomplishment of an objective: a plan of attack.

2. A proposed or tentative project or course of action: had no plans for the evening.

3. A systematic arrangement of important parts; an outline or a sketch: the plan of a story.

4. A drawing or diagram made to scale showing the structure or arrangement of something.

5. In perspective rendering, one of several imaginary planes perpendicular to the line of vision between the viewer and the object being depicted.

verb

planned, planning, plans

 

verb, transitive

1. To formulate a scheme or program for the accomplishment, enactment, or attainment of: plan a campaign.

2. To have as a specific aim or purpose; intend: They plan to buy a house.

3. To draw or make a graphic representation of.

verb, intransitive

To make plans.

[French, alteration (influenced by plan, flat surface). See plain, of plant, ground plan, map (from planter, to plant, from Latin plantāre, from planta, sole of the foot).]

planʹner noun

Synonyms: plan, blueprint, design, project, scheme, strategy. The central meaning shared by these nouns is "a method or program in accordance with which something is to be done or accomplished": has no vacation plans; a blueprint for the reorganization of the company; social conventions that are a product of human design; an urban-renewal project; a new scheme for power conservation; a strategy for capturing a major market share.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plan
|
plan
plan (n)
strategy, idea, proposal, plot, design, disposition, organization, blueprint, scheme, ground plan
plan (v)
  • work out, arrange, scheme, design, organize, devise, develop, form, formulate, shape, fashion, plot, conceive, mold
    antonym: improvise
  • intend, propose, mean, line up, schedule, project, set up, arrange, organize, prearrange, prepare
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]