Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
past
[pɑ:st]
|
tính từ
quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian
mấy ngày qua
thế kỷ qua
cơn đau của anh ấy đã qua rồi
(ngữ pháp) quá khứ
thời quá khứ của 'take' là 'took'
phân từ quá khứ
vừa mới xong, vừa mới kết thúc
tháng vừa qua là một tháng khó khăn đối với anh ta
thuộc về thời trước kia
hạnh phúc trước kia
danh từ
quá khứ, dĩ vãng; những cái đã xảy ra trước đây ( the past )
(ngôn ngữ học) mô tả hành động trong quá khứ (dạng của động từ) (như) past tense
như thing
như live
phó từ
qua
đi qua
chạy qua
quá
xe lửa quá giờ rồi mà chưa đến
giới từ
quá, qua, muộn hơn, sau
đã quá sáu giờ hơn
ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi
vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi
qua
chạy qua nhà
già quá không làm được cái gì đã từng có thể làm (con người)
cũ quá không còn dùng được theo chức năng bình thường (đồ vật)
Chuyên ngành Anh - Việt
past
[pɑ:st]
|
Kỹ thuật
bột nhào
Toán học
bột nhào
Từ điển Anh - Anh
past
|

past

past (păst) adjective

1. No longer current; gone by; over: His youth is past.

2. Having existed or occurred in an earlier time; bygone: past events; in years past.

3. a. Earlier than the present time; ago: 40 years past. b. Just gone by or elapsed: in the past few days.

4. Having served formerly in a given capacity, especially an official one: a past president; a past inmate of a cell.

5. Abbr. p. Grammar. Of, relating to, or being a verb tense or form used to express an action or a condition prior to the time it is expressed.

noun

1. The time before the present.

2. a. Previous background, career, experiences, and activities: an elderly person with a distinguished past. b. A former period of someone's life kept secret or thought to be shameful: a family with a checkered past.

3. Abbr. p. Grammar. a. The past tense. b. A verb form in the past tense.

adverb

So as to pass by or go beyond: He waved as he walked past.

preposition

1. Beyond in time; later than or after: past midnight; a quarter past two.

2. Beyond in position; farther than: The house is about a mile past the first stoplight. They walked past the memorial in silence.

3. a. Beyond the power, scope, extent, or influence of: The problem is past the point of resolution. b. Beyond in development or appropriateness: The child is past drinking from a bottle. You're past sucking your thumb, so don't do it.

4. Beyond the number or amount of: The child couldn't count past 20. See Usage Note at pass.

 

[Middle English from past participle of passen, to pass. See pass.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
past
|
past
past (adj)
  • historical, previous, earlier, former, ancient, bygone, older, preceding, long-ago, early, late, prior
    antonym: future
  • completed, accomplished, done, ended, gone, over, spent, over and done, elapsed, ancient history, forgotten
  • past (n)
    history, earlier period, ancient times, times of yore, antiquity, long ago, yesterday, yesteryear, bygone days
    antonym: future

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]