Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
nucleus
['nju:kliəs]
|
danh từ, số nhiều nuclei
bộ phận trung tâm mà quanh đó, các phần khác được tập hợp hoặc tập trung lại
pháo đài là trung tâm của thành phố cổ
những bức vẽ này sẽ tạo thành cốt lõi của bộ sưu tập mới
(vật lý) bộ phận trung tâm của một nguyên tử bao gồm các prôtôn và nơtrôn; hạt nhân
(sinh vật học) nhân (tế bào)
(thực vật học) hạch (của quả hạch)
(vật lý) hạt nhân
hạt nhân nguyên tử
Chuyên ngành Anh - Việt
nucleus
['nju:kliəs]
|
Kỹ thuật
hạt, nhân, mầm
Sinh học
nhân; hạch
Toán học
hạch, hạt nhân
Vật lý
hạt nhân; nhân, tâm
Từ điển Anh - Anh
nucleus
|

nucleus

nucleus (nʹklē-əs, nyʹ-) noun

plural nuclei (-klē-ī) or nucleuses

1. A central or essential part around which other parts are gathered or grouped; a core: the nucleus of a city.

2. Something regarded as a basis for future development and growth; a kernel: a few paintings that formed the nucleus of a great art collection.

3. Biology. A large, membrane-bound, usually spherical protoplasmic structure within a living cell, containing the cell's hereditary material and controlling its metabolism, growth, and reproduction.

4. Botany. a. The central kernel of a nut or seed. b. The center of a starch granule.

5. Anatomy. A group of specialized nerve cells or a localized mass of gray matter in the brain or spinal cord.

6. Physics. The positively charged central region of an atom, composed of protons and neutrons and containing almost all of the mass of the atom.

7. Chemistry. A group of atoms bound in a structure, such as a benzene ring, that is resistant to alteration in chemical reactions.

8. Astronomy. a. The central portion of the head of a comet. b. The central or brightest part of a nebula or galaxy.

9. Meteorology. A particle on which water vapor molecules accumulate in free air to form a droplet or ice crystal.

 

[Latin nuculeus, nucleus, kernel, from nucula, little nut, diminutive of nux, nuc-, nut.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
nucleus
|
nucleus
nucleus (n)
center, basis, core, heart, focus, nub

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]