Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
lady
['leidi]
|
danh từ
người phụ nữ có những đức tính tốt và cách cư xử đàng hoàng
cô nương, tiểu thư
Lady Isabella
tiểu thư Isabella
cô ấy sinh ra đã là một tiểu thư quý phái
hãy nhờ cô ấy tiến cử bạn anh
quý bà
thưa quý bà, quý ông
Lady Chairwoman Meanings of Example Quý bà chủ tịch
Tổng thống phu nhân
dùng như một từ xưng hô
này bà ơi, đừng làm nhặng xị nữa!
( Lady) danh hiệu dùng cho vợ một nhà quý tộc; phu nhân
Lady Churchill
phu nhân Churchill
người yêu
bà chủ; người đàn bà nắm quyền bính trong tay
bà chủ trang viên
bà chủ nhà
cô bạn gái, người bạn gái
Đức Mẹ đồng trinh
bà bác sĩ, nữ bác sĩ
Từ điển Anh - Anh
lady
|

lady

lady (lāʹdē) noun

plural ladies

1. A well-mannered and considerate woman with high standards of proper behavior.

2. a. A woman regarded as proper and virtuous. b. A well-behaved young girl.

3. A woman who is the head of a household.

4. A woman, especially when spoken of or to in a polite way.

5. a. A woman to whom a man is romantically attached. b. Informal. A wife.

6. Lady Chiefly British. A general feminine title of nobility and other rank, specifically: a. Used as the title for the wife or widow of a knight or baronet. b. Used as a form of address for a marchioness, countess, viscountess, baroness, or baronetess. c. Used as a form of address for the wife or widow of a baron. d. Used as a courtesy title for the daughter of a duke, a marquis, or an earl. e. Used as a courtesy title for the wife of a younger son of a duke or marquis.

7. The Virgin Mary. Often used with Our.

8. Slang. Cocaine.

 

[Middle English, mistress of a household, from Old English hlǣfdige.]

Usage Note: Lady, a social term, is properly used as a parallel to gentleman in order to emphasize norms expected in civil society or in situations requiring civil courtesies: She is too much of a lady to tell your secrets to her friends. I believe the lady in front of the cheese counter was here before me. Used attributively together with the name of an occupational role, as in lady doctor, the word is widely regarded as condescending because of its implication that the usual person in that role is a man. When the gender of the referent is relevant, the preferred term is woman.

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]