Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
grammar
['græmə]
|
danh từ
(ngôn ngữ học) ngữ pháp; văn phạm
sự hiểu biết tường tận ngữ pháp tiếng Anh
các quy tắc văn phạm tiếng Pháp
dùng sai ngữ pháp
vậy là có đúng ngữ pháp hay không?
ngữ pháp cải biến
sách ngữ pháp; sách văn phạm
Chuyên ngành Anh - Việt
grammar
['græmə]
|
Kỹ thuật
ngữ pháp
Tin học
ngữ pháp
Toán học
ngữ pháp
Từ điển Anh - Anh
grammar
|

grammar

grammar (grămʹər) noun

Abbr. gram.

1. a. The study of how words and their component parts combine to form sentences. b. The study of structural relationships in language or in a language, sometimes including pronunciation, meaning, and linguistic history.

2. a. The system of inflections, syntax, and word formation of a language. b. The system of rules implicit in a language, viewed as a mechanism for generating all sentences possible in that language.

3. a. A normative or prescriptive set of rules setting forth the current standard of usage for pedagogical or reference purposes. b. Writing or speech judged with regard to such a set of rules.

4. A book containing the morphologic, syntactic, and semantic rules for a specific language.

5. a. The basic principles of an area of knowledge: the grammar of music. b. A book dealing with such principles.

 

[Middle English gramere, from Old French gramaire, alteration of Latin grammatica, from Greek grammatikē from feminine of grammatikos, of letters, from gramma, grammat-, letter.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
grammar
|
grammar
grammar (n)
syntax, sentence structure, language rules, parsing

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]