Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
float
[flout]
|
danh từ
cái phao; phao cứu đắm
bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...)
bong bóng (cá)
xe ngựa (chở hàng nặng)
xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành)
(sân khấu) ( số nhiều) dãy đèn chiếu trước sân khấu
cánh (guồng, nước)
cái bay
cái giũa có đường khía một chiều
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nổi
nổi
nội động từ
nổi, trôi lềnh bềnh
gỗ nổi trên mặt nước
lơ lửng
bụi lơ lửng trong không khí
đỡ cho nổi (nước)
(thương nghiệp) bắt đầu, khởi công, khởi sự
(thương nghiệp) lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả
thoáng qua, phảng phất
ý nghĩ thoáng qua trong trí óc
những ảo ảnh phảng phất trước mắt
ngoại động từ
thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi
thả bè gỗ trôi sông
làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)
làm ngập nước
truyền (tin đồn)
(thương nghiệp) bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...)
(thương nghiệp) cổ động tuyên truyền cho
cổ động tuyên truyền gọi người cho vay
Chuyên ngành Anh - Việt
float
[flout]
|
Hoá học
phao, vật nổi; bè, mảng
Kỹ thuật
cái phao; cái giữa băm một chiều; nổi; lắc; tự lựa
Sinh học
phao
Toán học
phao
Xây dựng, Kiến trúc
cái phao; cái giữa băm một chiều; nổi; lắc; tự lựa
Từ điển Anh - Anh
float
|

float

float (flōt) verb

floated, floating, floats

 

verb, intransitive

1. a. To remain suspended within or on the surface of a fluid without sinking. b. To be suspended in or move through space as if supported by a liquid.

2. To move from place to place, especially at random.

3. To move easily or lightly: "Miss Golightly . . . floated round in their arms light as a scarf" (Truman Capote).

4. Economics. To find a level in relationship to other currencies solely in response to the law of supply and demand: allowed the dollar to float.

verb, transitive

1. To cause to remain suspended without sinking or falling.

2. a. To put into the water; launch: float a ship; float a navy. b. To start or establish (a business enterprise, for example).

3. To flood (land), as for irrigation.

4. Economics. To allow (the exchange value of a currency) to find freely its real level in relationship to other currencies.

5. To release (a security) for sale.

6. To arrange for (a loan).

7. To make the surface of (plaster, for example) level or smooth.

8. Computer Science. To convert (data) from fixed-point notation to floating-point notation.

noun

1. Something that floats, as: a. A raft. b. A buoy. c. A life preserver. d. A buoyant object, such as a cork, used to hold a net or fishing line afloat. e. A landing platform attached to a wharf and floating on the water. f. A floating ball attached to a lever to regulate the water level in a tank.

2. Biology. An air-filled sac or structure that aids in the flotation of an aquatic organism. Also called air bladder, air vesicle.

3. A decorated exhibit or scene mounted on a mobile platform and pulled or driven in a parade.

4. A sum of money representing checks that are outstanding.

5. A tool for smoothing the surface of plaster or cement.

6. A soft drink with ice cream floating in it. See Regional Note at milk shake.

 

[Middle English floten, from Old English flotian.]

floatʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
float
|
float
float (v)
  • drift, glide, hover, soar, hang, lift
    antonym: drop
  • sail, swim, drift, glide, tread water
    antonym: sink
  • propose, suggest, put forward, promote, offer, present
    antonym: reject
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]