Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dirty
['də:ti]
|
tính từ
bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn
bàn tay dơ bẩn
cuộc chiến tranh bẩn thỉu
có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết)
trời xấu
không sáng (màu sắc)
tục tĩu, thô bỉ
ngôn ngữ thô bỉ
câu chuyện tục tĩu
đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa
cái nhìn khinh miệt
phi nghĩa
của phi nghĩa
(từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai
việc làm xấu xa bất chính
công việc nặng nhọc khổ ải
làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải
ngoại động từ
làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn
nội động từ
thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu
phó từ
rất, lắm
một cậu học trò rất lười biếng
Chuyên ngành Anh - Việt
dirty
['də:ti]
|
Hoá học
bẩn
Kỹ thuật
bẩn
Tin học
nhiễm bẩn Đầy ắp các tín hiệu ngoại lai hoặc tạp âm. Một đường dây điện thoại bẩn sẽ gây ra các trục trặc khi bạn kết nối modem với hệ máy tính hoặc bảng bulletin ( BBS) ở xa. Bạn biết đường dây bị bẩn nếu nhìn thấy xuất hiện các ký tự ngoại lai trên màn hình. Bạn cắt máy, treo máy, và quay số gọi lại lần nữa. Xem bulletin board system - BBS , và modem Một nghĩa khác: Một tệp tin đã bị thay đổi nhưng trước đó chưa cất giữ lại.
Từ điển Anh - Anh
dirty
|

dirty

dirty (dûrʹtē) adjective

dirtier, dirtiest

1. a. Soiled, as with dirt; unclean. b. Spreading dirt; polluting: The air near the foundry was always dirty. c. Apt to soil with dirt or grime: a dirty job at the garage.

2. Squalid or filthy; run-down: dirty slums.

3. a. Obscene or indecent: dirty movies; a dirty joke. b. Malicious or scandalous: a dirty lie.

4. a. Unethical or corrupt; sordid: dirty politics. b. Not sportsmanlike: dirty players; a dirty fighter. c. Acquired by illicit or improper means: dirty money. d. Slang. Possessing or using illegal drugs.

5. a. Unpleasant or distasteful; thankless: Laying off workers is the dirty part of this job. b. Extremely unfortunate or regrettable: a dirty shame.

6. Expressing disapproval or hostility: gave us a dirty look.

7. Not bright and clear in color; somewhat dull or drab. Often used in combination: dirty-blonde hair; dirty-green walls.

8. Producing a very great amount of long-lived radioactive fallout. Used of nuclear weapons.

9. Stormy; rough: dirty weather.

verb

dirtied, dirtying, dirties

 

verb, transitive

1. To make soiled.

2. To stain or tarnish with dishonor.

verb, intransitive

To become soiled.

dirtʹily adverb

dirtʹiness noun

Synonyms: dirty, filthy, foul, nasty, squalid, grimy. These adjectives apply to what is unclean, impure, or unkempt. Dirty, the most general, describes what is covered or stained with dirt: dirty clothes; dirty feet; dirty sidewalks. Something that is filthy is disgustingly dirty: filthy rags; a room as filthy as a pigsty. Foul suggests gross offensiveness, particularly to the sense of smell: a foul exudation; a foul pond. Nasty can refer to what is unpleasant because of the presence of dirt (Scrubbing bathrooms is a nasty job) but is often applied to what is merely annoying or unpleasant (nasty ideas; a nasty trick). Squalid suggests dirtiness, wretchedness, and sordidness: lived in a squalid apartment. Grimy describes something whose surface is smudged with dirt such as grime or soot: grimy hands.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dirty
|
dirty
dirty (adj)
  • unclean, filthy, grimy, soiled, foul, sullied (literary), polluted, grubby, muddy
    antonym: clean
  • dishonest, illegal, corrupt, unfair, crooked (informal), immoral, fraudulent, unscrupulous
    antonym: honest
  • dull, muted, muddy, cloudy, murky
    antonym: clear
  • dirty (v)
    soil, stain, pollute, foul, defile (formal), sully (literary)
    antonym: clean

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]