Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
application
[,æpli'kei∫n]
|
danh từ
sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ( (cũng) appliance )
sự đắp thuốc vào vết thương
vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra
sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
thuốc dùng ngoài da
sự chuyên cần, sự chuyên tâm
một người rất chuyên cần
lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
đơn xin việc làm
gửi đơn cho ai để xin việc gì
đệ đơn xin, gửi đơn xin
(tin học) trình ứng dụng
phần mềm ứng dụng
Chuyên ngành Anh - Việt
application
[,æpli'kei∫n]
|
Kinh tế
đơn xin, tờ khai; giấy yêu cầu, đơn xin; yêu cầu, đòi hỏi
Kỹ thuật
đơn xin, tờ khai; giấy yêu cầu, đơn xin; yêu cầu, đòi hỏi
Sinh học
áp dụng
Tin học
ứng dụng Một chươn trình máy tính được thiết kế để giúp con người thực hiện một kiểu công việc nào đó. Vì thế, một ứng dụng khác với một hệ điều hành (để chạy máy tính), một trình iện ích (để thực hiện các công việc lặt vặt chung hoặc bảo quản), và một ngôn ngữ (nhờ nó các chương trình máy tính được tạo). Tùy theo công việc mà nó được thiết kế, một ứng dụng có thể điều tác văn bản, con số, đồ hoạ, hoặc một tổ hợp các thành phần này. Một số bộ ứng dụng có năng lực tính toán đáng kể nhờ tập trung vào một công việc đơn lẻ, chẳng hạn như xử lý văn bản; một số káhc (mệnh danh là phần mềm tích hợp) tuy có hơi ít năng lực hơn song lại gộp nhiều ứng dụng, chẳng hạn như trình xử lý văn bản, trình bảng tính và trình cơ sở dữ liệu. Xem application software , program , và system software
Toán học
(sự) ứng dụng, (sự) áp dụng
Vật lý
(sự) ứng dụng, (sự) áp dụng
Xây dựng, Kiến trúc
sự đặt, sự ứng dụng, sự áp dụng, sự vận dụng
Từ điển Anh - Anh
application
|

application

application (a`plə-kāshən) noun

A program designed to assist in the performance of a specific task, such as word processing, accounting, or inventory management. Compare utility.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
application
|
application
application (n)
  • request, claim, submission, bid, tender, presentation, solicitation
  • use, function, purpose, relevance, appliance, usage
  • diligence, concentration, hard work, effort, attention, single-mindedness, devotion
    antonym: negligence
  • treatment, product, therapy, remedy, care, medicine
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]