Hán Việt: NĂNG
1. năng lực; tài cán; tài năng。能力;才干。
技能。
kỹ năng.
能耐。
năng lực.
无能之辈。
bọn bất tài.
2. năng lượng。度量物质运动的一种物理量,一般解释为物质做功的能力。能的基本类型有:位能、动能、热能、电能、磁能、光能、化学能和原子能等。一种能也可以转化成另一种能。能的单位和功的单位相同。
3. có năng lực。有能力的。
能人。
người có năng lực.
能手。
tay thiện nghệ.
能者多劳。
biết nhiều thì khổ nhiều; người có năng lực thì thường vất vả nhiều
4. có thể。能够。
蜜蜂能酿蜜。
ong có thể làm ra mật.
咱们一定能完成任务。
chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.
这本书什么时候能出版?
quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?
Ghi chú:
小弟弟会走路了。
đứa em trai biết đi rồi.
他病好了, 能下床了。
anh ấy khỏi bệnh, dậy được rồi.
他一分钟能打一百五十字。
anh ấy một phút có thể đánh máy được một trăm năm mươi chữ.
会俄文。
biết tiếng Nga.
会象棋。
biết đánh cờ tướng.
你不能不来啊!
anh không thể không tới!
他不会不来的。
anh ấy nhất định tới.
他不能(会)不答应吧?
anh ấy không thể không bằng lòng?
这雨能下长么?
trận mưa này lâu không?
我们是不可战胜的。
chúng tôi là bất khả chiến bại; không thể đánh bại chúng tôi đâu.Chú ý: 注意:
a. '能'là vốn có khả năng ấy, còn '会'là học sẽ biết để có khả năng như。'能'表示具备b. 某种能力或达到某种效率,c. '会'表示学得某种本领。初次学会某种动作用'会',d. 恢复e. 某种能力用'能',f. 如:
biết một kỹ năng nào đó thì '能', '会'có thể dùng lẫn với nhau. Đạt được một hiệu suất nào đấy thì chỉ dùng '能',không dùng '会' như。具备某种技能可以用'能',也可以用'会'如: 能写会算。达到某种效率,用'能',不用'会',如:
g. khi dùng trước danh từ, trong văn ngôn dùng '能',h. trong văn bạch thoại thì dùng '会' như。名i. 词前面文言可以用'能',j. 白话只用'会',k. 如:能诗善画。làm thơ hay, vẽ giỏi.
l. khi dùng với '不m. ...不n. ', thì'不o. 能不p. 'chỉ ý cần thiết, còn '不q. 会不r. chỉ ý không nhất định như'。跟'不s. …不t. '组成双重否定,u. '不v. 能不w. '表示必须,x. '不y. 会不z. '表示一定,aa. 如:
trong câu hỏi hay câu phán đoán đều chỉ khả năng như。在疑问或揣测的句子里都表示可能,如
bb. dự đoán khả năng xảy ra có hiện tượng tự nhiên thì dùng '能'(够)mà không dùng 会(以)。对于尚未实现的自然现象的推测,cc. 用'能'(够),dd. 不ee. 用'可(以)',ff. 如:
gg. kết hợp với động từ khác để chỉ khả năng của thể bị động thì dùng '可'mà không dùng '能'。用在跟他动词结合表示被动的可能性时,hh. 用'可',ii. 不jj. 用'能',kk. 如: