Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[tái]
|
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: ĐÀI
Đài (chỉ Đài Châu, địa danh, Thiên Đài, vừa là tên núi vừa là tên đất ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.)。指台州,地名。天台,山名,又地名,都在浙江。
Ghi chú: 另见tái
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: ĐÀI
1. cái đài; đài。平而高的建筑物,便于在上面远望。
瞭望台
đài quan sát
塔台
đài tháp
亭台楼阁
đình đài lầu các
2. bục; sân khấu; bàn。公共场所室内外高出地面便于讲话或表演的设备(用砖砌或用木料制成)。
讲台
bục giảng
舞台
vũ đài; sân khấu.
主席台
đài chủ tịch
3. bệ。某些做座子用的器物。
灯台
bệ đèn
蜡台
bệ nến; đế đèn cầy
锅台
bệ nồi
4. bệ (vật giống đài)。(台儿)像台的东西。
窗台儿。
bệ cửa sổ
井台
bệ giếng
Từ loại: (量)
5. buổi; cỗ。量词。
一台戏
một buổi kịch
一台机器
một cỗ máy
6. bàn。桌子或类似桌子的器物。
写字台
bàn viết
梳妆台
bàn trang điểm
乒乓球台
bàn đánh bóng bàn
7. đài (lời nói kính trọng, thời xưa gọi người đối diện)。敬辞,旧时用于称呼对方或跟对方有关的动作。
兄台
huynh đài
台鉴
đài giám.
8. Đài Loan。指台湾省。
台胞
đồng bào Đài Loan.
台币
tiền Đài Loan.
9. họ Đài。姓。
Xem: 见〖台风〗。
10. bão。
Ghi chú: 另见tāi