Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[jiān]
|
Bộ: 八(Bát)
Hán Việt: KIÊM
1. hai lần; gấp; gấp đôi。两倍的。
兼程。
đi gấp.
兼旬(二十天)。
hai tuần (hai mươi ngày).
2. gồm đủ; gồm cả。同时涉及或具有几种事物。
兼而有之。
có đủ cả.
兼收并蓄。
thu gom tất cả.
品学兼优。
hạnh kiểm và học vấn đều tốt; đủ tài đủ đức.
他是党委副书记兼副厂长。
anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.