Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đâu
|
động từ
đấu
đại từ
một nơi, một chỗ nào đó
cái chổi để ở đâu?
một nơi nào đó không cần nói rõ
đôi dép để gần đâu đấy
khắp nơi
mặt hàng ấy ở đâu cũng có
từ hỏi nguyên do hoặc kết quả của sự việc
vì đâu xảy ra cớ sự này?
không phải
nó có làm đâu
trạng từ
từ nhấn mạnh điều vừa phủ định không hề xảy ra
tôi chắc chắn không phải nó làm đâu
Từ điển Việt - Pháp
đâu
|
où allez-vous ?
j'irai où vous voudrez
partout
partout on en parle
quelque part
on entendait des sons de grelots d'or quelque part dans les environs
point; pas; rien
il n'a point travaillé
je n'y suis pas venu
je n'ai rien vu
(cũng nói đâu như ) il semble que; il paraît que
il semble qu'il a été reçu à l'examen
n'importe où
ad rem ; parfaitement
répondre ad rem
dans un ordre parfait
disposer dans un ordre parfait
d'où ; par où
par où devrai-je commencer ?