Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mổ
|
động từ
dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc làm cho đau
chim mổ thóc
chơi cò cò mổ mắt (tục ngữ)
dùng dao rạch bộ phận ngoài cơ thể rồi mở rộng để lấy thứ gì ra
mổ ruột thừa
mổ một con vật để giết thịt
mổ gà đãi khách
phẫu thuật một thi thể nhằm tìm ra nguyên nhân của cái chết
mổ tử thi
Từ điển Việt - Pháp
mổ
|
becqueter; picorer
des poussins picorent des miettes de pain
donner un coup de bec
deux coqs qui se donnent des coups de bec
ouvrir avec un couteau; éventrer
ouvrir le ventre avec un couteau;
éventrer un boeuf
opérer (un malade...)
abattre; tuer
tuer un poulet pour régaler un visiteur
en faisant du tapage