Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mẻ
|
danh từ
chất chua làm bằng cơm nguội lên men
chua như mẻ (tục ngữ)
số lượng những vật cùng loại ra cùng một lần, thành một đợt
rang mẻ lạc; mẻ lưới nhiều cá
lần tác động
đánh cho một mẻ; được một mẻ cười muốn vỡ bụng
mảnh vỡ của đồ gốm, thuỷ tinh
mẻ sành
tính từ
vỡ một hoặc nhiều mảnh nhỏ ở rìa, cạnh
lưỡi dao bị mẻ; cái đĩa mẻ
Từ điển Việt - Pháp
mẻ
|
riz cuit fermenté
quantité obtenue à chaque reprise
ébréché ; égueulé
assiette ébréché
vase égueulé
(ít dùng) tesson
tesson de bouteilles
fournée de pains
rossée de coups; raclée de coups
lot de marchandises
cuite de briques
coup de filet
gâchée