Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kéo
|
danh từ
đồ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt
cầm kéo cắt vải
động từ
làm cho người, vật di chuyển về gần mình
kéo lưới; kéo thằng bé vào lòng
rủ nhau làm việc gì
kéo nhau đi xem hội
tập hợp thành nhóm với nhau (hàm ý chê)
kéo bè phái
làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu
kéo đàn nhị
làm cho đồ nữ trang thành hình dáng
kéo vàng thành cái vòng
tăng lên hoặc hạ xuống
xăng lên giá, kéo giá hàng hoá lên theo
lùi thời điểm kết thúc
cuộc họp kéo đến chiều
bù vào chỗ thiếu
hàng ế, nhưng bán được giá cao kéo lại vốn
một hoạt động dài hơn bình thường
kéo một hơi thuốc lào
đưa đi theo
chị kéo em đi nhà sách
Từ điển Việt - Pháp
kéo
|
ciseaux
ciseaux à broder
ciseaux à ongles
tirer; traîner; entraîner
tirer une corde
traîner une charrette
conduire
conduire ses troupes
filer
le ver à soie file son cocon
(hàng hải) haler
haler une câble
hisser
hisser un mât
virer
virer l'ancre
façonner (un bijou)
façonner une bague
remorquer
remorquer une voiture en panne