Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhẫn
|
danh từ
vòng nhỏ bằng vàng, bạc đeo vào ngón tay
nhẫn đính hôn
động từ
biết dằn lòng nhịn
chữ nhẫn là chữ tượng vàng, ai mà nhẫn được thì càng sống lâu (ca dao)
kết từ
(từ cũ) cho đến
cớ chi ngồi nhẫn tàn canh (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nhẫn
|
anneau; bague
se retenir ; prendre patience
il sait bien se retenir devant cette attitude choquante
(từ cũ ; nghĩa cũ) jusqu' à
Cớ chi ngồi nhẫn tàn canh ( Nguyễn Du)
pourquoi rester assise ainsi jusqu'à la fin de veille ?
chaton d' une bague