Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thêu
|
động từ
dùng kim và chỉ màu tạo nên các hoa văn làm tăng vẻ đẹp trên mặt vải
chiếc khăn thêu đôi chim câu; chỉ thêu nên gấm, sắt mài nên kim (ca dao)
danh từ
dụng cụ giống cái mai, để xắn đất
vác thêu đi đào khoai
Từ điển Việt - Pháp
thêu
|
bêche à longue lame.
broder.
broder une fleur sur un mouchoir.