Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
kem
|
danh từ
chất béo nổi trên bề mặt của sữa, dùng làm bơ
làm kem
món ăm làm bằng sữa, trứng, đánh lẫn với nhau, ướp lạnh
trẻ con thích ăn kem
chất được chế dưới dạng nhờn, dùng bôi lên da mặt
thoa kem dưỡng da
chất dùng để đánh da thuộc cho mềm và bóng
loài quỷ giữ hồn của người sắp chết, theo mê tín
Từ điển Việt - Pháp
kem
|
crème; glace; sorbet; parfait
battre la crème
crème à la vanille
sorbet au citron
crème de beauté
le parfait au café
cirage
cirage pour souliers
(từ cũ, nghĩa cũ) démon (attaché aux mânes d'un mort, suivant les superstitieux)
offrir un sacrifice au démon
sorbetière