Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giật
|
động từ
làm cho rời ra, di chuyển một quãng ngắn bằng động tác nhanh gọn
giật mìn (giật dây cho mìn nổ) ; giật chuông
(hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn
gió giật từng cơn; gọi giật lại
kéo mạnh về phía mình một cách đột ngột bằng động tác mạnh, nhanh, gọn
giật đồ chơi với bạn; cướp giật
(hiện tượng) diễn ra đột ngột, mạnh mẽ và rất nhanh gọn
điện giật; Chiếc xe giật mạnh rồi từ từ chuyển bánh.
giành lấy được điều gì đó bằng sự nỗ lực (thường nói về giải thưởng)
giật giải nhất; Chưa bao giờ, kể cả mười lăm bộ trong nước, chưa cõi nào vào dự hội kinh đô mà giật cả ba giải nhất đám. (Tô Hoài)
vay tạm, trong thời hạn rất ngắn
giật nóng ít tiền mua gạo; Vả lại con giật tạm của các chị ấy, chứ có vay của ông cai Nhã đâu. (Nguyễn Công Hoan)
Từ điển Việt - Pháp
giật
|
tirer fortement; arracher
tirer fortement le drapeau
arracher un clou
remporter
remporter le prix
commotionner
être commotionné par un courant électrique
percevoir des pulsations; percevoir des convulsions
percevoir des pulsations à la tempe
vivement
rappeler vivement (quelqu'un)
redoublement ; sens atténué) percevoir de légères pulsations
déshabiller Saint Pierre pour habiller Saint Paul
(redoublement) saccadé