Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dở
|
tính từ
không đạt yêu cầu; không đúng
bộ phim dở; bài hát dở
không bình thường, nửa nọ nửa kia
thằng bé dở hơi
giữa chừng, chưa xong
việc đang làm dở
phụ nữ mang thai thích ăn những thứ khác thường
Từ điển Việt - Pháp
dở
|
mauvais; défectueux
une mauvaise pièce
un raisonement défectueux
mal
chanter mal
inachevé
travail encore inachevé
à moitié; à demi
travail fait à moitié
dans une situation indécise
c'est Jean qui pleut et c'est Jean qui rit
mi figue mi raisin; ni chair ni poisson
à demi vivant , à demi mort