Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chài
|
danh từ
lưới bắt cá hình nón, mép đeo những hòn chì, quăng xuống nước úp lấy cá
quăng chài kéo lưới
động từ
dùng tà thuật làm cho người khác say mê mình hoặc đau ốm, theo mê tín
anh ta bị cô gái chài
nghề đánh cá, nói chung
chồng chài, vợ lưới, con câu (ca dao)
tính từ
sống bằng nghề đánh cá bằng chài
dân chài
dùng để đi quăng chài
thuyền chài
Từ điển Việt - Pháp
chài
|
l'épervier
lancer un épervier
lancer l'épervier ; pêcher
le mari lance l'épervier , la femme tire le filet et l'enfant pêche à la ligne
(từ cũ, nghĩa cũ) ensorceler; envoûter; charmer
le malade croit qu'il a été ensorcelé
(khẩu ngữ) tromper, duper
vous avez été trompé ; vous avez été dupé
perdre capital et intérêt ; perdre le tout
la pêche