danh từ
con chữ thứ nhất của bảng chữ cái tiếng Việt
nông cụ gồm hai lưỡi cắt bằng thép đặt xiên nhau, tra vào một cán bằng gỗ dài, dùng để cắt cỏ, cắt rạ hay gặt lúa
Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (Tục ngữ)
đơn vị đo diện tích, thường để đo ruộng đất, bằng 100 mét vuông
động từ
sấn vào, xông tới một cách mau lẹ
thu lại thành đống
Chị tôi a lá rụng vào góc sân.
cảm từ
tiếng biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì
"A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (Kim Lân)