Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
a
|
danh từ
con chữ thứ nhất của bảng chữ cái tiếng Việt
nông cụ gồm hai lưỡi cắt bằng thép đặt xiên nhau, tra vào một cán bằng gỗ dài, dùng để cắt cỏ, cắt rạ hay gặt lúa
Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái. (Tục ngữ)
đơn vị đo diện tích, thường để đo ruộng đất, bằng 100 mét vuông
động từ
sấn vào, xông tới một cách mau lẹ
thu lại thành đống
Chị tôi a lá rụng vào góc sân.
trợ từ
ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc mỉa mai (dùng ở cuối câu)
Anh về a?
cảm từ
tiếng biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì
"A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (Kim Lân)
Từ điển Pháp - Việt
a
|
danh từ giống đực ( không đổi)
a (mẫu tự đầu tiên và nguyên âm đầu tiên trong bảng chữ cái)
chữ A hoa.
chữ a thường.
từ A đến Z
từ khi bắt đầu đến khi kết thúc, hoàn toàn
không biết chữ
hoàn toàn không hiểu biết gì hết
chứng minh với lý luận chặt chẽ kiểu toán học
chứng minh một cách chặt chẽ, chính xác
viết tắt và ký hiệu của:
nốt nhạc la (thuật ngữ (âm nhạc) thuộc Anglo-Saxon và Đức)
a (sào)
ampe
angström
tiếp đầu ngữ
thành phần lấy từ tiếng Latinh, để chỉ hướng, đích đến, hoặc từ trạng thái này sang trạng thái khác Amener , alunir , adoucir
Từ điển Việt - Pháp
a
|
(première lettre de l'alphabet) a
un a minuscule
a hoa (a in )
un a majuscule
(khoa đo lường) are
un hectare vaut 100 ares
l'are vaut cent mètres carrés
(ít dùng) se précipiter sur; foncer sur
se précipiter sur la foule
ah!; eh!
ah! maman est rentrée!
eh! que c'est beau!
ah! Quel plaisir !
(particule interrogative, utilisée en fin de phrase) n'est-ce pas?; hein!
tu ne veux pas y aller, n'est-ce pas?
hein! croyez-vous?
de a à z; de a jusqu'à z