Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xương
|
danh từ
Bộ phận rắn, chắc là bộ khung cho cơ thể con người và động vật.
Bộ xương; gãy xương.
Phần làm sườn cho một số vật.
Bộ xương quạt.
Nguyên liệu bằng xương của động vật.
Lược xương.
tính từ
Gầy như nhìn thấy cả xương.
Khuôn mặt xương.
Từ điển Việt - Pháp
xương
|
os
os plats
os long
os cuboïde
boutons en os
osseux
système osseux
poisson osseux
en chair et en os
(y học) ostéopathie
(sinh vật học, sinh lý học) ossature; squelette
n'avoir que la peau sur les os
(y học) ostéalgie
(y học) ostéopétrose
(y học) ostéophyte
n'avoir que les os et la peau; on compterait ses os
(y học) ostéopsathyrose
ossifier
(y học) ossifluent
(y học) ostéologie
(y học) ostéoporose
(y học) ostéomalacie
(y học) douleur ostéocope; ostéodynie;
ostéogène
(y học) ostéose
(y học) ostéotomie
(y học) ostéoclasie
(y học) ostéolyse
ossu
femme ossue
(y học) ostéome
(y học) ostéite
ostéoclérose
vigoureux et résistant ; solide (en parlant des personnes)
osseux ; maigre
un visage osseux