Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vậy
|
đại từ
Từ chỉ điều như đã biết hoặc như đang ở trước mắt.
Thì ra là vậy; nói sao biết vậy.
Điều làm điểm xuất phát cho điều sắp nêu.
Vậy nên mới xảy ra chuyện; vậy giờ phải làm thế nào?
trạng từ
Tính chất cụ thể của điều muốn hỏi.
Anh nói gì lạ vậy?; thật như vậy à?
Khẳng định một kết luận rút ra từ những điều đã nói.
Thật xứng đáng là người thông minh vậy.
Không còn cách nào khác; một cách miễn cưỡng.
Thì thôi vậy; đành chịu vậy.
Từ điển Việt - Pháp
vậy
|
c'est pourquoi; par conséquent; partant
je suis malade, c'est pourquoi je dois me reposer
alors; ainsi
alors que faut-il faire maintenant?
s'il en est ainsi
puisqu'il en est ainsi
comme cela; comme ça
faites comme cela
laisser comme cela
donc
si personne ne veut y aller, j'y vais donc
de qui parle-t-il donc?