Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tự do
|
danh từ
khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình
tự do là cái tất yếu trên thế giới
trạng thái tồn tại của một dân tộc, một xã hội ngoài vòng áp bức, hạn chế vô lý trái với chính nghĩa
tự do mậu dịch, tự do tín ngưỡng
quyền được bảo đảm không bị giam cầm hoặc làm nô lệ
được trả tự do sau hai năm ân xá
không bị hạn chế, cấm đoán trong một lĩnh vực nào đó
tự do ngôn luận
tính từ
không bị nước ngoài xâm lược, chiếm đóng
chiến đấu vì độc lập, tự do dân tộc
có quyền hành động theo ý mình khi làm một việc nào đó
cứ để đám trẻ được tự do chơi đùa
không có sự ràng buộc, hạn chế về mặt nào đó
thị trường cổ phiếu tự do
Từ điển Việt - Pháp
tự do
|
libre.
libre échange
vers libres
libre d'agir
libéral.
idées libérales
profession libérale
liberté
liberté de presse
il n'y a rien de plus cher que l'indépendance et la liberté
rendre la liberté à quelqu'un
(kinh tế) libéralisme
libertaire
libéraliser
désinvolte
libéraliser
libre arbitre