Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
màn
|
danh từ
đồ làm bằng vải dệt thưa để tránh ruồi, muỗi
mắc màn; màn hoa lại giải chiếu hoa (ca dao)
bức vải để che chắn
màn cửa sổ; màn sân khấu
lớp che phủ, ví như bức màn
cảnh vật chìm trong màn sương
mỗi hồi trong vở kịch, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
màn hai vừa mới bắt đầu
động từ
tàu thuỷ đỗ bến
Từ điển Việt - Pháp
màn
|
moustiquaire, rideau
dormir sous une moustiquaire
rideau de fenêtre
rideau de fumée
(sân khấu) baisser le rideau
voile
voil de brume
(giải phẫu học) voile du palais
(sân khấu) scène
scène de théâtre
loger à la belle étoile