Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sương
|
danh từ
hơi nước ngưng tụ thành hạt màu trắng bay lơ lửng trong không khí hoặc đọng lại trên cây cỏ
gió xuân hiu hắt sương sa lạnh lùng (ca dao); Đà Lạt mờ trong sương
trắng như sương
chốc đà mười mấy năm trời, còn ra khi đã da mồi tóc sương (Truyện Kiều)
động từ
gánh
kĩu kịt sương thóc
Từ điển Việt - Pháp
sương
|
rosée.
herbe trempée de rosée
(vật lý học) point de rosée.
qui a la couleur de la rosée; argenté.
cheveux argentés.