Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ghép
|
động từ
ráp liền nhau để tạo thành một chỉnh thể
ghép ván đóng ghế; ghép vần
xếp đặt cho thành đôi
ghép đôi; ghép cặp
gắn một mắt hay một cành cây tươi vào một cây khác, để cho mắt hay cành cây đó sống trên cây ấy nhằm tạo ra một giống mới
ghép chanh trên cam
gắn một mảnh mô của người hoặc động vật lên cơ thể đó hoặc một cơ thể khác
ghép thận; ghép tuỷ
(kết hợp hạn chế) buộc phải nhận, phải chịu
ghép vào tội giết người; ghép mình vào khuôn khổ
tính từ
do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành
câu ghép; từ ghép
Từ điển Việt - Pháp
ghép
|
assembler; joindre; réunir; accoler
assembler deux planches
réunir deux coopératives
accoler les deux noms
(y học) transplanter; greffer
transplanter un rein
greffer une cornée
(nông nghiệp) enter; greffer
greffer par approche
(ngôn ngữ học) composé
mot composé
greffeur
assemblage ; accolement ; (nông nghiệp) greffage ; (y học) transplantation ; greffe