Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chế
|
danh từ
để tang
khăn chế
động từ
trêu chọc làm cho người khác xấu hổ, để mua vui
bài vè chế thằng bé hay khóc nhè
sáng tạo ra cái chưa có
chế vũ khí
hợp nhiều chất với nhau tạo thành chất mới
chế thuốc
rót vào để phát huy tác dụng của nó
chế thêm dầu vào đèn; chế nước sôi vào bình trà
Từ điển Việt - Pháp
chế
|
(ít dùng) deuil
porter le deuil
se moquer; railler; tourner en ridicule; ridiculiser; se gausser de
se moquer de son camarade
il raille même son maître
l' article de journal tourne en ridicule les flatteurs
il se sent qu' il est ridiculisé par les autres
se gausser de l' ivrogne
préparer; fabriquer
préparer les aliments
préparer les médicaments
fabriquer des armes
verser (de l'eau bouillante dans une théière...)