Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cậu
|
danh từ
em hoặc anh trai của mẹ
cậu ruột
từ chỉ người con trai còn nhỏ tuổi
cậu em; cậu học trò
từ gọi nhau một cách thân mật giữa bạn bè ít tuổi
cậu chờ tớ với
từ người chị dùng gọi em trai, hoặc người anh rể gọi em trai của vợ, với ý coi trọng
cậu vác hộ chị bao gạo; cậu đi chở hàng với anh
cha, theo cách xưng với con; chồng theo cách gọi của vợ
con vào đây cậu nhờ; cậu nó nghỉ tay ăn cơm
Từ điển Việt - Pháp
cậu
|
oncle maternel
(terme générique désignant un garçon ou un jeune homme et ne se traduisant pas)
un jeune homme
vous (deuxième personne du singulier désignant son oncle maternel; un garçon, un jeune homme, ou même une jeune fille dans le langage familier)
je vous invite à venir voir mon père
où allez-vous , jeune homme ?
je (quand on s'adresse aux enfants de sa soeur)
je suis très occupé , il m'est impossible de venir voir ton père
il (troisième personne du singulier désignant son oncle maternel)
mon oncle dit qu' il est très occupé