Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vào
|
động từ
Di chuyển về phía trong.
Vào phòng.
Về phía hẹp hơn hoặc đi đến một điểm ở hướng Nam.
Lên tàu vào Nam.
Bắt đầu trở thành thành viên của một tổ chức nào đó.
Vào đoàn thanh niên.
Bắt đầu tham gia một hoạt động nào đó.
Bắt tay vào việc.
Thích nghi với các quy định.
Rèn trẻ vào khuôn phép; công việc đã vào nề nếp.
Khoảng thời gian nào đó.
Trời vào thu; đi nghỉ mát vào dịp hè.
Phân loại, đánh giá đại khái.
Đạt thành tích vào loại xuất sắc.
Ghi để nhớ, để tính.
Mọi khoản chi phí đều phải vào sổ sách rõ ràng.
Tiếp thu, tiếp nhận.
Học mãi vẫn không vào được chữ nào.
kết từ
Nhấn mạnh tác dụng của hành động cho điều vừa nói đến.
Mọi sự tôi đều trông vào anh; lệ thuộc vào đồng tiền.
trạng từ
(đệm cuối câu) lưu ý người nghe hãy làm việc gì đó.
Ăn nhiều vào; đọc kỹ vào.
Trách mắng, phê phán một việc làm quá đáng.
Chơi lắm vào, giờ ốm nằm đấy.
Từ điển Việt - Pháp
vào
|
entrer; pénétrer; s'introduire
entrer (pénétrer) dans la maison
entrer dans le parti
entrer dans l'armée
commencer
commencer le travail; se mettre à l'oeuvre
l'été commence
inscrire
inscrire sur un registre; enregistrer
rentrer
la production est rentrée dans l'ordre
à (suivant la direction nord-sud) ; dans sur ; en
Từ Hà Nội vào Vinh
de Hanoï à Vinh
mettre dans la poche
donner un coup sur la tête
avoir confiance en son ami
par
par une belle matinée de printemps
de la catégorie de ; de
marchandise de bonne qualité
plus ; davantage
faites ça plus vite
passe ton temps à t'amuser davantage, et tu échoueras certainement à l'axamen
(giải phẫu học) afférent
vaisseaux afférents
s'humilier bassement devant les grands
ce qui vient de la flûte s'en va par le tambour