Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
trang
|
danh từ
loài cây nhỏ cùng họ cà-phê, hoa hình ống mọc thành cụm
trước nhà trồng hai cây trang hoa đỏ
bàn thờ nhỏ để trên cao
dụng cụ gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để đảo thóc khi phơi
mỗi mặt của tờ giấy
quyển vở trăm trang;
lật qua trang
phần của một tờ báo, luôn dành riêng cho một vấn đề
trang giải đáp thắc mắc của bạn đọc;
từ gọi tôn người có tài đức
trang hào kiệt
động từ
san đều hoặc đảo bằng cái trang
Từ điển Việt - Pháp
trang
|
(trương) page.
un livre de deux cents pages
lire une page
les plus belles pages de l'histoire du Viêtnam
(in ấn) mettre en pages
ratisser ; égaliser ; niveler
ratisser le paddy mis à sécher dans la cour
faire ; battre
faire (battre) les cartes
(thực vật học) faux nénuphar ; limnanthemum
(thực vật học) kandel
(thực vật học ; địa phương) ixora
(mot placé devant les noms désignant des personnes de talent ; de vertu ; ne se traduisant pas)
un héros
une bonne mère.
(nông nghiệp) dosseuse-niveleuse.
ratissoire en bois (pour paddy).
avoir réglé une dette.
paginer
frontispice
verso
recto
la une