Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sẽ
|
tính từ
giọng thấp, tiếng động nhẹ
nói sẽ; tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã xế hoa lê lại gần (Thuý Kiều)
phụ từ
xảy ra trong tương lai gần
dần dà rồi sẽ liệu về cố hương (Truyện Kiều)
sau khi làm việc gì
ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
sẽ
|
(particule utilisée pour exprimer le futur).
je partirai demain;
à votre place, je ne ferai pas cela.
doucement.
marcher doucement
(redoublement; sens atténué) tout doucement.