Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mai
|
danh từ
cây nhỏ, hoa có màu vàng, đỏ, trắng, trồng làm cảnh
trước nhà có cây mai vàng
cây cùng loại tre, gióng dài, đốt lặn, lá to, dùng làm ống đựng nước, làm nhà
bộ phận cứng bảo vệ cơ thể ở một số động vật
mai cua; mai rùa
dụng cụ có một lưỡi sắt nặng, rộng ngang và phẳng dùng để đào đất
xắn đất bằng mai
người làm mối trong việc hôn nhân
bà mai khéo nói
lúc sáng sớm
nắng mai; sao mai
ngày kế tiếp ngày hôm nay
Sinh rằng rày gió mai mưa (Truyện Kiều)
thời điểm trong tương lai gần ngay hiện tại
nay mai anh ấy sẽ về
Từ điển Pháp - Việt
mai
|
danh từ giống đực
tháng năm
ngày mồng một tháng năm, ngày lễ lao động
cây chúc mừng (trồng vào ngày mồng một tháng năm trước nhà ai với ý nghĩa chúc mừng) (cũng arbre de mai )
trồng một cây chúc mừng
Từ điển Việt - Pháp
mai
|
(động vật học) carapace (de tortue)
sépion; os (de seiche)
rouf (d'une barque...)
bêche; louchet
(thực vật học) abricot, abricotier
(thực vật học) sinocalamus (espèce de bambou)
entremetteur
le matin
matin et soir
demain
bêchette
bêcher