Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
xới
|
danh từ
Quê hương, xứ sở.
Rời xởi đi làm ăn.
động từ
Đào lên; đảo từ dưới lên trên.
Xới đất; xới gốc bón phân.
Dùng đũa xúc cơm ra bát.
Xới cơm.
Từ điển Việt - Pháp
xới
|
(ít dùng) pays natal; village natal
quitter son pays natal sans esprit de retour