Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
địa vị
|
danh từ
vị trí của từng người trong xã hội
dù thấp hay cao mỗi người đều có một địa vị
chỗ đứng xứng đáng
qua nhiều cố gắng nay ông ấy đã có một địa vị tương xứng
tính từ
tư tưởng lo giành lấy hoặc củng cố địa vị
họ luôn mệt mỏi vì chạy đua tranh giành địa vị
Từ điển Việt - Pháp
địa vị
|
rang; place; situation; position; condition; état
occuper le premier rang
il n'est pas digne d'être à cette place
situation sociale ; position sociale
tenir le haut du pavé