Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mắc
|
động từ
móc để treo, giữ
mắc võng; mắc màn
vướng phải
mắc bẫy
dàn sợi ra quấn vào trục cho đủ số sợi dệt một khổ vải
bận
mắc công chuyện
thiếu nợ
chị còn mắc tôi năm mươi ngàn
mót (ỉa, đái)
tính từ
đắt
bán mắc
danh từ
mắc áo, nói tắt
Từ điển Việt - Pháp
mắc
|
accrocher
accrocher une veste
(ngành dệt) ourdir
ourdir des fils de chaîne
(kỹ thuật) brancher; coupler; embrayer; connecter
commettre; perpétrer
commettre une faute
perpétrer un crime
contracter; être atteint de; attraper
contracter une maladie
être atteint de folie
attraper une maladie bénigne
être pris
être pris au piège
nói tắt của mắc áo
(tiếng địa phương) être occupé
je suis occupé
devoir
je lui dois cent dongs